PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM SÁCH
TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN
Video hướng dẫn Đăng nhập

Biểu mẫu 09

TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN

 

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở năm học 2023 – 2024

 

STT

Nội dung

 

Chia theo khối lớp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lớp 6

Lớp 7

Lớp 8

 

Lớp 9

 

 

 

 

 

 

 

- Được các trường Tiểu

- Đã hoàn thành chương

- Đã hoàn thành chương

 

- Đã hoàn thành chương

 

 

 

học công nhận hoàn

trình lớp 6 phổ thông,

trình lớp 7 phổ thông, được

trình lớp 8 phổ thông,

 

I

Điều kiện tuyển sinh

thành chương trình tiểu

được công nhận lên lớp

 

công nhận lên lớp 8.

 

được công nhận lên lớp9.

 

 

 

học

7

- Độ tuổi 13-16

 

- Độ tuổi 14-17.

 

 

 

- Độ tuổi 11-13.

- Độ tuổi 12-15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện giảng dạy

- Thực hiện giảng dạy

 

- Thực hiện giảng dạy

 

 

 

 

các môn theo khung

các môn theo khung PPCT

các môn theo khung

 

 

Chương trình giáo

- Thực hiện giảng dạy

PPCT THCS lớp 8 và

THCS lớp 8 và chuẩn KT-

PPCT THCS lớp 8 và

 

II

dục mà cơ sở giáo

theo chương trình GDPT

chuẩn KT-KN của bộ

KN của bộ GDĐT ban

 

chuẩn KT-KN của bộ

 

 

dục thực hiện

2018

GDĐT ban hành

hành

 

GDĐT ban hành

 

 

 

 

- Thực hiện 1 môn tự

- Thực hiện 2 chủ đề tự

 

- Thực hiện 2 chủ đề tự

 

 

 

 

chọn là Tin học

chọn

 

chọn

 

 

 

- Tổ chức họp phụ huynh định kỳ ít nhất 3 lần trong năm học, thông qua kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ

 

 

 

giáo dục toàn diện, tổ chức kí cam kết thực hiện các cuộc vận động giữa GV, HS và phụ huynh, xây

 

 

Yêu cầu về phối hợp

dựng  quy  chế  phối  hợp  giữa  nhà  trường

và  phụ  huynh  trong

việc  giáo  dục  học  sinh.

 

 

giữa cơ sở giáo dục

Thông qua nội qui, điều lệ nhà trường, triển khai các qui định và quyền lợi, nghĩa vụ của học sinh, của

 

III

và gia đình; Yêu cầu

cha mẹ học sinh trong công tác phối hợp. Kết hợp chặt chẽ 3 môi trường GD.  Đảm bảo thông tin hai

 

 

về thái độ học tập của

chiều giữa nhà trường và gia đình.

 

 

 

 

 

họcsinh

- Học sinh có thái độ tích cực học tập, tu dưỡng và rèn luyện.

 

 

 

 

 

- Trung thực trong học tập không có thái độ gian lận trong kiểm tra thi cử.

 

 

 

 

 

- Làm tốt công tác tuyên truyền, hướng nghiệp và phân luồng học sinh sau TN THCS

 

 

Các hoạt động hỗ trợ

- Có sân chơi, hệ thống cây xanh, bồn hoa cây cảnh tạo cảnh quan trường học “xanh, sạch, đẹp”. Có hệ

 

IV

học tập, sinh hoạt của

thống nước sạch, điện, nước, nhà vệ sinh hợp vệ sinh.

 

 

 

học sinh ở cơ sở giáo

- Thực hiện đầy đủ các chế độ chính sách đối với học sinh: Khen thưởng định kỳ, khen thưởng học sinh

 

 

 

 

dục

giỏi, học bổng cho học sinh nghèo học giỏi...

 

 

 

 

 

 

 

Kết quả rèn luyện của

Kết quả HK của HS:

 

 

 

 

 

HS:

Kết quả HK của HS:

Kết quả HK của HS:

 

 

 

+ Tốt: 85.9 %

 

 

 

+ Tốt:  85.9 %

+ Tốt: 59.7%

+ Tốt: 93.6 %

 

 

 

+ Khá: 14.1%

 

 

 

+ Khá: 14.1%

+ Khá: 40.3%

+ Khá: 6.4 %

 

 

 

+ Đạt: 0 %

 

 

 

+ Đạt:  0%

+TB: 0%

+TB: 0%

 

 

 

+ CĐ: 0%

 

 

 

+ CĐ:  0%

+ Yếu: 0%

+ Yếu:  0%

 

 

Kết quả năng lực,

- Kết quả học lực HS:

 

 

- Kết quả học lực HS:

- Kết quả học lực HS:

- Kết quả học lực HS:

 

 

phẩm chất, học tập và

+ Tốt: 9.2 %

 

V

sức khỏe của học sinh

+ Tốt: 12.9 %

+ Khá: 33.8 %

+ Giỏi: 28.1 %

+ Giỏi: 22.8 %

 

 

dự kiến đạt được

+ Khá: 42.3 %

+ Đạt: 56.3 %

+ Khá: 39.5 %

+ Khá: 44.4 %

 

 

+ Đạt:  42.9 %

+ TB: 31.6 %

+ TB:  32.8 %

 

 

 

+ CĐ: 0.7%

 

 

 

+ CĐ: 1.8%

+ Yếu: 0.9 %

+ Yếu: 0%

 

 

 

- Sức khỏe của HS:

 

 

 

- Sức khỏe của HS:

- Sức khỏe của HS:

- Sức khỏe của HS:

 

 

 

+ Đảm bảo trên 100%

 

 

 

+ Đảm bảo 100% học

+ Đảm bảo trên 100% học

+ Đảm bảo 100% học

 

 

 

học sinh có sức khỏe

 

 

 

sinh có sức khỏe khá -

sinh có sức khỏe khá - tốt.

sinh có sức khỏe khá - tốt.

 

 

 

khá - tốt.

 

 

 

tốt.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HS của nhà trường sau

HS của nhà trường sau

HS của nhà trường sau khi

HS của nhà trường sau

 

 

 

khi hoàn thành chương

khi hoàn thành chương

 

 

 

hoàn thành chương trình

khi hoàn thành chương

 

 

 

trình lớp 6 đạt yêu cầu

trình lớp 7 đạt yêu cầu về

 

 

Khả năng học tập tiếp

lớp 8 đạt yêu cầu về KT,

trình lớp 9 đạt yêu cầu về

 

VI

về KT, KN để tiếp tục

KT, KN để tiếp tục học

 

KN để tiếp tục học lên lớp

KT, KN để dự xét tuyển,

 

tục của học sinh

học lên lớp 7 ở tại

lên lớp 8 ở tại trường,

 

 

 

 

 

9 ở tại trường, hoặc ở các

thi tuyển vào các

 

 

 

trường, hoặc ở các

hoặc ở các trường THCS

 

 

 

trường THCS khác.

khác.

trường THCS khác.

trườngTHPT, hoặcTHCN.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc Tuấn, ngày 34 tháng 5 năm 2024

 

Biểu mẫu 10

TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở, năm học 2023 - 2024

 

STT

Nội dung

Tổng số

 

Chia ra theo khối lớp

 

Lớp 6

 

Lớp 7

Lớp 8

 

Lớp 9

 

 

 

 

 

I

Số học sinh chia theo hạnh kiểm

590

163

 

142

114

 

171

 

 

 

 

 

 

 

1

Tốt (tỷ lệ so với tổng số)

83.05

85.9

 

85.9

59.7

 

93.6

 

 

 

 

 

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

16.95

14.1

 

14.1

40.3

 

6.4

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

II

Số học sinh chia theo học lực

590

163

 

142

114

 

171

 

 

 

 

 

 

 

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

15.2

12.9

 

9.2

28.1

 

22.8

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

40.3

42.3

 

33.8

39.5

 

44.4

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung bình (tỷ lệ so với tổng số)

41.0

42.9

 

56.3

31.6

 

32.8

4

Yếu (tỷ lệ so với tổng số)

3.5

1.8

 

0.7

0.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Kém (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

III

Tổng hợp kết quả cuối năm

590

163

 

142

114

 

171

 

 

 

 

 

 

 

1

Lên lớp (tỷ lệ so với tổng số)

99.15

98.15

 

99.3

99,1

 

100

a

Học sinh giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

15.2

12.9

 

9.2

28.1

 

22.8

 

 

 

 

 

 

 

b

Học sinh tiên tiến (tỷ lệ so với tổng số)

40.3

42.3

 

33.8

39.5

 

44.4

2

Kiểm tra lại (tỷ lệ so với tổng số)

0.7

1.8

 

0.7

0.9

 

0

 

 

 

 

 

 

 

3

Lưu ban (tỷ lệ so với tổng số)

0.2

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển trường đến/đi (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

5

Bị đuổi học (tỷ lệ so với tổng số)

 

0

0

0

0

6

Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học) (tỷ lệ so với

 

0

0

0

0

tổng số)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi

 

 

 

 

 

1

Cấp huyện

16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Cấp tỉnh/thành phố

5

 

 

 

 

3

Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

V

Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp

171

 

 

 

171

VI

Số học sinh được công nhận tốt nghiệp

171

 

 

 

171

 

 

 

 

 

1

Giỏi (tỷ lệ so với tổng số)

22.8

 

 

 

 

2

Khá (tỷ lệ so với tổng số)

44.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trung bình (Tỷ lệ so với tổng số)

32.8

 

 

 

 

VII

Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng (tỷ lệ so với tổng số)

 

 

 

 

 

VIII

Số học sinh nam/số học sinh nữ

349/590

88/163

87/142

69/114

105/171

IX

Số học sinh dân tộc thiểu số

0

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

Quốc Tuấn, ngày 31 tháng 5 năm 2024

 

Biểu mẫu 11

 

TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở, năm học 2023 - 2024

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Số phòng học

14

Số m2/học sinh

II

Loại phòng học

14

-

1

Phòng học kiên cố

14

-

2

Phòng học bán kiên cố

0

-

3

Phòng học tạm

0

-

4

Phòng học nhờ

0

-

5

Số phòng học bộ môn

06

-

6

Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn)

0

-

7

Bình quân lớp/phòng học

1,1

-

8

Bình quân học sinh/lớp

40.7

-

III

Số điểm trường

1

-

IV

Tổng số diện tích đất (m2)

4800

8.34

V

Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2)

2000

3.8

VI

Tổng diện tích các phòng

1736

 

1

Diện tích phòng học (m2)

54

 

2

Diện tích phòng học bộ môn (m2)

60

 

3

Diện tích thư viện (m2)

120

 

4

Diện tích nhà tập đa năng (Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)

450

 

5

Diện tích phòng hoạt động Đoàn Đội, phòng truyền thống (m2)

50

 

VII

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

52

 

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

 

 

1

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu hiện có theo quy định

52

 

1.1

Khối lớp 6

20

 

 

1.2

 

Khối lớp 7

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

1.3

 

Khối lớp 8

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

1.4

 

Khối lớp 9

 

 

 

 

 

 

 

15

 

 

 

 

 

2

 

Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu còn thiếu so với quy định

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

2.1

 

Khối lớp...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

 

Khối lớp...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

 

Khối lớp...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Khu vườn sinh vật, vườn địa lý (diện tích/thiết bị)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập

 

 

 

 

19

 

 

 

 

 

(Đơn vị tính: bộ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Tổng số thiết bị dùng chung khác

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

Ti vi

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

 

2

 

Cát xét

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

Đầu Video/đầu đĩa

 

 

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

4

 

Máy chiếu OverHead/projector/vật thể

 

 

 

 

 

01

 

 

 

 

 

5

 

Thiết bị khác( máy in)

 

 

 

 

 

 

 

05

 

 

 

 

 

6

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

 

 

 

 

 

Số lượng (m2)

 

 

 

 

 

X

 

Nhà bếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

 

Nhà ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

 

 

Số lượng phòng, tổng diện tích

 

Số chỗ

 

 

Diện tích bình quân/chỗ

 

 

 

 

 

 

(m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XII

 

Phòng nghỉ cho học sinh bán trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

 

Khu nội trú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

 

 

Nhà vệ sinh

 

Dùng cho giáo viên

 

Dùng cho học sinh

 

 

Số m2/học sinh

 

 

 

 

 

 

Chung

 

 

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

 

02

 

 

04

 

 

 

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội dung

 

 

 

 

 

Không

XV

 

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

 

 

 

x

 

 

 

XVI

 

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

 

 

 

x

 

 

 

XVII

 

Kết nối internet

 

 

 

x

 

 

 

XVIII

 

Trang thông tin điện tử (website) của trường

 

 

x

 

 

 

XIX

 

Tường rào xây

 

 

 

x

 

 

 

                     

 

 

Quốc Tuấn, ngày 31 tháng 5 năm 2024

 

Biểu mẫu 12

TRƯỜNG THCS QUỐC TUẤN

 

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở, năm học 2023 - 2024

 

 

 

Tổng

 

Trình độ đào tạo

 

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

 

Nội dung

 

 

 

 

 

Dưới

 

 

 

 

 

 

 

 

số

TS

ThS

ĐH

TC

Hạng III

Hạng II

Hạng I

Tốt

Khá

Đạt

STT

 

TC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số giáo viên, cán bộ

28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

quản lý và nhân viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Trong đó số giáo viên dạy

23

 

 

22

1

 

 

1

20

2

23

 

 

 

 

môn:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Toán

4

 

 

4

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

2

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

3

Hóa

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

4

Sinh

2

 

 

1

1

 

 

1

1

 

2

 

 

 

5

C.Nghệ

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

6

Tin

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thể dục

2

 

 

2

 

 

 

 

2

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Mĩ thuật

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Ngữ văn

4

 

 

4

 

 

 

 

4

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Sử

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Địa

1

 

 

1

 

 

 

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Anh

3

 

 

3

 

 

 

 

3

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

GDCD

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

14

Nhạc

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Cán bộ quản lý

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

1

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Nhân viên

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Nhân viên thư viện

1

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên thiết bị, thí nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Nhân viên hỗ trợ giáo dục người

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

khuyết tật

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nhân viên công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quốc Tuấn, ngày 31 tháng5 năm 2024


BÀI VIẾT LIÊN QUAN
NXBGDVN - Trong thời gian một số địa phương thực hiện giãn cách xã hội, nếu chưa thể mua SGK thì quý thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh hoàn toàn có thể truy cập website: https://hanh ... Cập nhật lúc : 10 giờ 46 phút - Ngày 4 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Đuối nước là một trong 3 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu hiện nay trên thế giới, chiếm 7% tổng số ca tử vong liên quan đến thương tích. Ước tính có khoảng 320.000 người chết đuối hàng năm t ... Cập nhật lúc : 10 giờ 7 phút - Ngày 4 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
v/v đăng tải kết quả Kiểm định CLGD và Chuẩn quốc gia. Thực hiện hướng dẫn của Bộ GDĐT v/v công khai thông tin cơ sở giáo dục đạt Kiểm định CLGD và Chuẩn quốc gia, PGDĐT đề nghị các nhà trư ... Cập nhật lúc : 14 giờ 22 phút - Ngày 3 tháng 5 năm 2024
Xem chi tiết
Đuối nước là một trong những nguyên nhân hàng đầu gây tai nạn thương tích và tử vong ở trẻ em Việt Nam. Đây không chỉ là nỗi đau, mất mát của các gia đình có trẻ em bị tử vong mà ... Cập nhật lúc : 10 giờ 20 phút - Ngày 29 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Nhân ngày kỉ niệm giải phóng Miền Nam 30/4/2024, xin được giới thiệu tới các thầy cô và các em cuốn sách: Võ Thị sáu con người và huyền thoại ... Cập nhật lúc : 10 giờ 10 phút - Ngày 29 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Gió mùa thu mẹ ru con ngủ Năm canh dài, mẹ thức đủ năm canh. Câu thơ trên đã chạm tới một vùng chân lý: Đối với những người mẹ, việc hi sinh vì con cái luôn giống như một điều hiển nhiên ... Cập nhật lúc : 9 giờ 19 phút - Ngày 29 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Với 106 trang sách xúc tích, ngắn gọn, cùng với các hình ảnh minh họa, “Những người thân trong gia đình Bác Hồ” được Trần Minh Siêu biên soạn, nhà xuất bản Nghệ An phát hành năm 2002, đã có ... Cập nhật lúc : 8 giờ 50 phút - Ngày 29 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Quyết định ,Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý 1- 2024, báo cáo công khai thuyết minh tình hình dự toán.... ... Cập nhật lúc : 10 giờ 48 phút - Ngày 8 tháng 4 năm 2024
Xem chi tiết
Quyết định công khai tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2023. Báo cáo thuyết minh tình hình thực hiện dự toán ngân sách năm 2023 ... Cập nhật lúc : 9 giờ 20 phút - Ngày 6 tháng 2 năm 2024
Xem chi tiết
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2024.Báo cáo tình hình dự toán công khai ngân sách nhà nước ... Cập nhật lúc : 8 giờ 19 phút - Ngày 13 tháng 1 năm 2024
Xem chi tiết
12345678910111213
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
Tham gia kahor sát thực trạng dạy môn tích hợp ở cấp THCS
Quyết định về việc phê duyệt danh mục SGK lớp 5, lớp 9, lớp 12........ năm học 2024-2025
Thông báo danh mục SGK lớp 9 ở trường THCS Quốc Tuấn năm học 2024-2025
v/v đăng tải kết quả Kiểm định CLGD và Chuẩn quốc gia. Thực hiện hướng dẫn của Bộ GDĐT v/v công khai thông tin cơ sở giáo dục đạt Kiểm định CLGD và Chuẩn quốc gia, PGDĐT đề nghị các nhà trường đã được công nhận đạt KĐCLGD và CQG (trong thời gian từ năm 2019 đến nay) đăng tải Quyết định công nhận đạt KĐCLGD và CQG lên website của các nhà trường. Thời gian hoàn thành trước ngày 15/5/2024. Trân trọng!
Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh hải Dương lớp 8
Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh hải Dương lớp 7
Tài liệu giáo dục địa phương tỉnh hải Dương lớp 6
“Làm bạn với bầu trời” cuốn sách chứa đựng những vẻ đẹp, đó là vẻ đẹp của lòng vị tha và tình yêu thương nó khiến cho độc giả có nhiều suy ngẫm. Hôm nay hãy cùng Reader điểm danh qua những trích dẫn ý nghĩa nhất trong sách nhé!
Giấy triệu tập giáo viên tiếng anh 2014-2015
V/V chấn chỉnh lạm thu các khoản đầu năm học 2014-2015
Nhiệm vụ CNTT năm học 2014-215
Triển khai phần mềm PC và chống mù chữ
Gủi các trường
Hướng dẫn tổ chức hội thi
Hướng dẫn thực hiện hưởng phụ cấp thâm niên cho giáo viên.
12